Tính năng và đặc điểm:1. Một máy nhiều chức năng : khi máy chính thay đổi khuôn gạch có thể sản xuất nhiều loại gạch khác nhau, như : gạch không nung, gạch lát mặt đường, gạch nhiều lỗ…vv.
2. Nhất thể hóa : Bộ rung và hình thức toàn đồng bộ rung, để thiết bị thực hiện hiệu quả tốt nhất.
3. Thùng vải: sử dụng hình thức vận chuyển ngược hướng, để giảm phụ tải của khuôn, sử dụng vải mịn, dai sợi, để đảm bảo chịu được lực ép lớn và độ min của gạch.
4. Hệ thống thủy lực : Sử dụng linh kiện thủy lực nhập khẩu từ các nước Đài Loan , Nhật Bản,Đức…vv.
5. Khuôn gạch sử dụng các công nghệ xử lý như : Tôi thép, tôi lại, tôi Cacbon, tôi Boron…. Từ đó nâng cao tuổi thọ của khuôn gạch, vượt qua tiêu chuẩn chất lượng nhà nước làm cho tính năng chịu mài mòn của khuôn cao hơn.
6. Sử dụng điện ít : Trong quá trình sản xuất, chỉ có mô tơ máy chính là trong tình trạng làm việc lâu dài, những mô tơ khác hoạt động không liên tục nên sử dụng điện ít.
7. Tốc độ nhanh hơn : Sử dụng bơm thủy lực lưu lượng lớn và khuôn lõm, máy chủ và hệ thống lưu trữ tự động đồng bộ làm cho tấm palet liên tục được cấp vào máy, làm cho sản lượng của thiết bị luôn ở mức cao nhất.
8. Thao tác dễ : cả máy chỉ cần 1 người thao tác nhiều công đoạn trên phần mền kỹ thuật số, do đó, thao tác tương đối đơn giản, dễ sửa chữa. Ngoài ra, máy chính có lực ép lớn, nguyên liệu đầu vào trong điều kiện nhiệt độ thấp thêm ít nước vẫn có thể sản xuất.chu kỳ vận hành của thiết bị tương đối dài.
9. Mạng lưới bán hàng của công ty tôi phân bố trên toàn quốc, với hàng chục văn phòng và kho phụ tùng ở nước ngoài, để cải thiện hệ thống dịch vụ sau bán hàng và giảm bớt lo lắng của khách hàng.
Thông số kỹ thuật máy chính : Kích thước ngoài máy | 2800*1570*2600mm | Diện tích sản xuất ( m3) |
Trọng lượng máy | 4.5T | Không gian xếp | 2000 |
Kích thước palet | 960-630*30mm | Phòng thao tác | 150 |
Công suất máy chính | 19.9 kw | Không gian nguyên liệu | 400 |
Lực nén | 70KN | Văn phòng làm việc | 50 |
Chu kỳ hình thành viên | 15-20 giây | Nhân viên vận hành | 8-10 người |
Sản lượng | 1400 vạn viên/ năm | Nguồn điện | 40 KW |
Tiêu chuẩn chất lượng | JC/T920-2003 | Lượng tiêu hao nước | 5-8T |
Năng lực sản xuất : Loại gạch | Số lượng viên trên khuôn gạch | Chu kỳ hình thành | Sản lượng / ngày (10h) | Sản lượng / năm 300 ngày (vạn viên) |
Gạch tiêu chuẩn | 28 | 15-20 | 63000-50400 | 1890-1500 |
Gạch nhiều lỗ | 14 | 31500-20160 | 945-600 |
Gạch Blocks | 4 | 9000-5760 | 270-172 |
Gạch Hà Lan | 16 | 28800-23000 | 864-690 |
Sản phẩm này không có hình ảnh khác